ATTRAGE
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ | Ưu đãi trong tháng | |
MT (Euro 5) | 2023 | 380.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 38.000.000 VNĐ)
– Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
|
CVT (Euro 5) |
2022 | 465.000.000 |
– Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 46.500.000 VNĐ)
– Phiếu nhiên liệu (Trị giá 10.000.000 VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất – Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) |
|
2023 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 46.500.000 VNĐ)
– Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) |
|||
CVT Premium (Euro 5) | 490.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 49.000.000 VNĐ)– Ăng ten vây cá (Trị giá 1.500.000 VNĐ) |
XPANDER CROSS
Phiên bản | Giá bán lẻ | Ưu đãi trong tháng | |
Xpander Cross MY23Màu: Trắng, Đen, Nâu | 698.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 69.800.000 VNĐ)
– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ) |
|
Xpander Cross MY23Phiên bản 2 tông màu Cam/Đen | 703.000.000 |
XPANDER
Phiên bản | Giá bán lẻ | Ưu đãi trong tháng | |
AT Premium 2023 | 658.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 65.800.000 VNĐ)
– Camera toàn cảnh 360 (Trị giá 20.000.000 VNĐ) |
|
AT 2023 | 598.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 59.800.000 VNĐ) | |
MT – CKD 2023 | 560.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ)
– Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
NEW TRITON
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ | Ưu đãi trong tháng | |
4×4 AT Athlete
(Euro 5) |
2022 | 905.000.000 | – Hỗ trợ tài chính 135.000.000 VNĐ | |
2023 | 905.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá 28.000.000 VNĐ) | ||
4×2 AT Athlete (Euro 5) | 2022 | 780.000.000 | – Hỗ trợ tài chính 120.000.000 VNĐ | |
2023 | 780.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 47.000.000 VNĐ)– 01 Năm bảo hiểm vật chất
– Nắp thùng cuộn cơ (Trị giá 21.000.000 VNĐ) |
||
4×2 AT MIVEC (Euro 5) | 650.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 39.000.000 VNĐ)
– Camera lùi (Trị giá 2.500.000 VNĐ) |
OUTLANDER
Phiên bản | Giá bán lẻ | Ưu đãi trong tháng | |
2.0 CVT | 825.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá lên tới 42.000.000 VNĐ)
– Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất |
|
2.0 CVT Premium | 950.000.000 | – Hỗ trợ 50% lệ phí trước bạ (Trị giá lên tới 47.500.000 VNĐ)
– Camera toàn cảnh 360o (Trị giá lên tới 20 triệu VNĐ) – 01 năm bảo hiểm vật chất |
PAJERO SPORT
Phiên bản | Năm sản xuất | Giá bán lẻ | Ưu đãi trong tháng | |
Diesel 4×4 AT (Euro 5) | 2022 | 1.365.000.000 | – Hỗ trợ tài chính 220.000.000 VNĐ | |
2023 | 1.365.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 136.500.000 VNĐ)– 01 năm bảo hiểm vật chất | ||
Diesel 4×2 AT (Euro 5) | 2022 | 1.130.000.000 | – Hỗ trợ tài chính 170.000.000 VNĐ | |
2023 | 1.130.000.000 | – Hỗ trợ 100% lệ phí trước bạ (Trị giá 113.000.000 VNĐ)– 01 năm bảo hiểm vật chất |